Tên gọi trong nhiều ngôn ngữ khác Mướp đắng

Ngữ hệ Nam Đảo

Ngữ hệ Dravida

Mướp đắng (luộc, để ráo, không cho muối)
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng79 kJ (19 kcal)
4.32 g
Đường1.95 g
Chất xơ2.0 g
0.18 g
Chất béo bão hòa0.014 g
Chất béo không bão hòa đơn0.033 g
Chất béo không bão hòa đa0.078 g
0.84 g
Vitamin
Vitamin A equiv.
(1%)
6 μg
Thiamine (B1)
(4%)
0.051 mg
Riboflavin (B2)
(4%)
0.053 mg
Niacin (B3)
(2%)
0.280 mg
Vitamin B6
(3%)
0.041 mg
Folate (B9)
(13%)
51 μg
Vitamin B12
(0%)
0 μg
Vitamin C
(40%)
33.0 mg
Vitamin E
(1%)
0.14 mg
Vitamin K
(5%)
4.8 μg
Chất khoáng
Canxi
(1%)
9 mg
Sắt
(3%)
0.38 mg
Magiê
(5%)
16 mg
Phốt pho
(5%)
36 mg
Kali
(7%)
319 mg
Natri
(0%)
6 mg
Kẽm
(8%)
0.77 mg
Thành phần khác
Nước93.95 g
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA
Lá non, ít nhiều quả chín, thân và rễ có củ, ảnh được chụp ở Nouméa.

Các ngôn ngữ Ấn-Aryan

Ngữ hệ Nhật Bản

  • tiếng Nhật Bản: nigauri nigauri (苦瓜, nigauri?), tsurureishi tsurureishi (蔓茘枝, tsurureishi?), gōya gōya (ゴーヤ, gōya?)
  • Okinawa: gōyā

Ngữ hệ Hán-Tạng

Các ngôn ngữ khác

  • Anh: Tên gọi trong tiếng Anh của mướp đắng là bitter melon hay bitter gourd được dịch từ tiếng Trung: 苦瓜 (kǔguā) khổ qua; (苦 khổ: đắng; 瓜 qua: mướp; 苦瓜 khổ qua: mướp đắng).
  • Ả Rập: Hanzal
  • Bồ Đào Nha: melão-de-são-caetano
  • Thái Lan: มะระจีน marajin or มะระ mara
  • Mường: chua hao
  • Nepal: tito karela
  • tiếng Triều Tiên: 여주